Một Số Điều Chỉnh Về Thuế Xuất Nhập Khẩu Của Việt Nam Năm 2021

Ngày 11 tháng 3 năm 2021, Chính phủ Việt Nam đã ban hành Nghị định 18/2021 / NĐ-CP điều chỉnh thuế xuất nhập khẩu năm 2021 trên cơ sở Nghị định 122/2016 / NĐ-CP năm 2016. Những thay đổi đó đã cải thiện những bất cập trong các nghị định trước, tạo động lực cho một số hình thức xuất nhập khẩu, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, phù hợp với thông lệ quốc tế.

Một số điều chỉnh về thuế xuất nhập khẩu năm 2021

1. Bổ sung quy định áp dụng thuế xuất khẩu đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ

  • Hàng hóa xuất khẩu tại chỗ áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu quy định tại Nghị định 122/2016 / NĐ-CP, các nội dung sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 57/2020 / NĐ-CP và Nghị định 125/2017 / NĐ-CP và các văn bản bổ sung khác (nếu có ) về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và Thuế suất tuyệt đối, Thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
  • Hàng hóa nhập khẩu tại chỗ (trừ hàng hóa nhập khẩu tại chỗ từ khu phi thuế quan quy định tại điểm C khoản này) được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Nghị định 125/2017 / NĐ-CP, Nghị định 57/2020 / NĐ-CP và các văn bản bổ sung khác (nếu có).
  • Hàng hóa đáp ứng điều kiện xuất xứ từ nước, nhóm nước, vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam được nhập khẩu tại chỗ từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước; hàng hóa sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp trong khu phi thuế quan không đủ điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nhập khẩu tại chỗ từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo quy định tại Nghị định 125/2017 / NĐ-CP, Nghị định 57/2020 / NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)
READ  [Newsletter | Tháng 11] - Tất Cả Về Lễ Tạ Ơn: Lịch Sử và Ẩm Thực

2. Đơn giản hóa thủ tục thuế phù hợp với thông lệ quốc tế bằng cách miễn thuế đối với một số mặt hàng, bao gồm:

  • Miễn thuế đối với hàng hoá được hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế theo quy định:

+ Hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu phải tái nhập;

+ Hoàn thuế đối với hàng hoá nhập khẩu phải tái xuất;

+ Hoàn thuế đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận tải của tổ chức, cá nhân được phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất;

+ Hoàn thuế đối với hàng hoá nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh nhưng đã xuất khẩu sản phẩm;

+ Hoàn thuế đối với người nộp thuế đã nộp thuế xuất nhập khẩu nhưng không có hàng hoá xuất nhập khẩu hoặc hàng hoá xuất nhập khẩu ít hơn so với hàng hoá xuất nhập khẩu đã nộp thuế; Không hoàn thuế đối với trường hợp có số thuế tối thiểu.

  • Hàng hoá không chịu thuế xuất nhập khẩu được miễn thuế.

+ Hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu phải tái nhập;

+ Hoàn thuế đối với hàng hoá nhập khẩu phải tái xuất.

3. Danh sách 172 nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam

STT Quốc gia/Lãnh thổ STT Quốc gia/Lãnh thổ
1 Cộng hòa Albania 87 Vương quốc Oman
2 Cộng hòa nhân dân Angola 88 Cộng hoà Hồi giáo Pakistan
3 Antigua và Barbuda 89 Cộng hoà Panama
4 Cộng hoà Argentina 90 Papua New Guinea
5 Cộng hoà Armenia 91 Cộng hoà Paraguay
6 Liên Bang Úc 92 Cộng hoà Peru
7 Vương Quốc Bahrain 93 Cộng hoà Philippines
8 Bangladesh CI 94 Qatar
9 Cộng hoà nhân dân

Barbados

95 Cộng hoà Rwanda 
10 Belize 96 Liên bang Saint Kitts và Nevis
11 Bénin 97 Saint Lucia
12 Cộng hoà Bolivian  98 Saint Vincent và Grenadines
13 Cộng hoà Botswana 99 Vương quốc Saudi Arabia
14 Cộng hoà liên bang Brazil 100 Senegal
15 Darussalam Brunei 101 Cộng hoà Sierra Leone
16 Burkina Faso 102 Cộng hoà Singapore
17 Cộng hoà Burundi  103 Quần đảo Solomon 
18 Vương quốc Cambodia 104 Nam Phi
19 Cộng hoà Cameroon 105 Cộng hoà nhân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka
20 Cộng hoà Canada 106 Cộng hoà Suriname 
21 Cộng hoà Trung Phi 107 Vương quốc Swaziland
22 Cộng hoà Chad 108 Liên bang Thuỵ Sĩ 
23 Cộng hoà Chile 109 Đài Bắc Trung Hoa
24 Cộng hoà nhân dân Trung Hoa 110 Cộng hoà thống nhất Tanzania
25 Cộng hoà Colombia 111 Vương quốc Thailand
26 Cộng hoà Congo 112 Cộng hoà Togo
27 Cộng hoà Costa Rica 113 Trinidad và Tobago
28 Cộng hòa Bờ Biển Ngà 114 Cộng hòa Tunisia
29 Cộng hòa Croatia 115 Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ
30 Cộng hòa Cuba 116 Cộng hòa Uganda
31 Cộng hòa Dân chủ Congo 117 Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
32 Cộng hòa Djibouti 118 Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
33 Dominica (đảo quốc) 119 Cộng hòa Uruguay
34 Cộng hòa Dominicana 120 Cộng hòa Venezuela
35 Cộng hòa Ecuador 121 Cộng hòa Zambia
36 Cộng hòa Ả rập Ai Cập 122 Cộng hòa Zimbabwe
37 Cộng hòa El Salvador 123 Cộng hòa Ailen
38 Cộng đồng châu Âu (27 quốc gia) 124 Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ailen
39 Cộng hòa các đảo Fiji 125 Cộng hòa Áo
40 Cộng hòa Macedonia 126 Cộng hòa Ba Lan
41 Cộng hòa Gabon 127 Vương quốc Bỉ
42 Cộng hòa Gambia 128 Cộng hòa Bồ Đào Nha
43 Gruzia 129 Vương quốc Đan Mạch
44 Cộng hòa Ghana 130 Cộng hòa liên bang Đức
45 Grenada 131 Cộng hòa Estonia
46 Cộng hòa Guatemala 132 Hà Lan
47 Cộng hòa Guinée 133 Cộng hòa Hungary
48 Cộng hòa Guiné 134 Cộng hòa Hy Lạp
49 Cộng hòa Guyana 135 Cộng hòa Italia
50 Cộng hòa Haiti 136 Cộng hòa Latvia
51 Cộng hòa Honduras 137 Cộng hòa Litva
52 Đặc khu kinh tế Hồng Kông 138 Đại công quốc Lúc xăm bua
53 Cộng hòa Iceland 139 Cộng hòa Manta
54 Cộng hòa Ấn Độ 140 Cộng hòa Pháp
55 Cộng hòa Indonesia 141 Cộng hòa Phần Lan
56 Israel 142 Cộng hòa Séc
57 Jamaica 143 Cộng hòa Síp
58 Nhật Bản 144 Cộng hòa Slovakia
59 Vương quốc Jordan 145 Cộng hòa Slovenia
60 Cộng hòa Kenya 146 Vương quốc Tây Ban Nha
61 Đại Hàn Dân Quốc 147 Vương quốc Thụy Điển
62 Kuwait 148 Cộng hòa Bungary
63 Cộng hòa Kyrgyzstan 149 Cộng hòa Rumani
64 Vương quốc Lesotho 150 Afghanistan
65 Công quốc Liechtenstein 151 Montenegro
66 Đặc khu hành chính Macau 152 Samoa
67 Cộng hòa Madagascar 153 Tonga
68 Cộng hòa Malawi 154 Vanuatu
69 Malaysia 155 Yemen
70 Cộng hòa Maldives 156 Ukraine
71 Cộng hòa Mali 157 Tajikistan
72 Cộng hòa Hồi giáo Mauritania 158 Seychelles
73 Cộng hòa Mauritius 159 Russian Federation
74 Mexico 160 Liberia
75 Cộng hòa Moldova 161 Laos
76 Cộng hòa nhân dân Mông Cổ 162 Kazakhstan
77 Vương quốc Maroc 163 Cabo Verde
78 Cộng hòa Mozambique 164 Cộng hòa Angiêri
79 Liên bang Myanma 165 Cộng hòa Belarus
80 Cộng hòa Namibia 166 Cộng hòa Hồi giáo I ran
81 Nepal 167 Cộng hòa I rắc
82 New Zealand 168 Cộng hòa Li băng
83 Cộng hòa Nicaragua 169 Palestin
84 Cộng hòa Niger 170 Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
85 Cộng hòa liên bang Nigeria 171 Cộng hòa Uzbêkistan
86 Vương quốc Na Uy 172 Cộng hòa Ả rập Xyri

Đăng ký tham gia mạng lưới Noble Network tại đây!

READ  [BWG Vietnam] Người Thổi Hồn Tre Việt Nam
Mục nhập này đã được đăng trong$ s. Đánh dấu trang permalink .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *